COMBO MỘT KHỐI (THÉP KHÔNG GỈ)
Sử dụng hệ thống nước nóng trung tâm Heatpump dân dụng cho hộ gia đình đang là xu hướng phát triển được nhiều gia đình Việt lựa chọn. Với thiết kế nhỏ gọn, công suất máy phù hợp với nhu cầu sử dụng hệ thống cung cấp nước nóng nhanh an toàn tiết kiệm đến 90% chi phí điện năng so với thiết bị làm nóng thông thường.
Có hai loại Heatpump dân dụng;
- COMBO MỘT KHỐI (THÉP KHÔNG GỈ): GPKRS Residence
- COMBO MỘT KHỐI CAO CẤP: GPKY38A Residence
Thông tin sản phẩm
Thông số sản phẩm
Thông tin sản phẩm
Sử dụng hệ thống nước nóng trung tâm Heatpump dân dụng cho hộ gia đình đang là xu hướng phát triển được nhiều gia đình Việt lựa chọn. Với thiết kế nhỏ gọn, công suất máy phù hợp với nhu cầu sử dụng hệ thống cung cấp nước nóng nhanh an toàn tiết kiệm đến 90% chi phí điện năng so với thiết bị làm nóng thông thường.
Ưu điểm của máy bơm nhiệt Heatpump thép không gỉ so với đầu tư bình nóng lạnh thông thường
- Máy bơm nhiệt Heatpump giúp gia đình bạn tiết kiệm điện năng đến hơn 90% so với thiết bị làm nóng thông thường.
- Bơm nhiệt Heatpump có ưu điểm trữ được nước nóng trong khoảng thời gian đến 50h.
- Tăng tính thẩm mỹ cho ngôi nhà của bạn, ví dụ thay vì phải lắp đặt 3 bình nóng lạnh cho 3 phòng tắm mỗi tầng thì bạn chỉ cần lắp 1 hệ thống heatpump với bồn chứa khoảng 300 lít, bạn có thể sử dụng nóng nóng thoải mái trong sinh hoạt.
- Có nước nóng sử dụng ngay khi mở vòi, không phải mất thời gian chờ đợi lâu như bình nóng lạnh thông thường.
- Hệ thống hoạt động tuần hoàn liên tục,cung cấp lưu lượng lớn bất chấp thời tiết môi trường bên ngoài.
- An toàn tuyệt đối khi sử dụng, không còn lỗi lo rò rỉ điện, điện giật nguy hiểm cho người dùng.
- Heatpump sử dụng nguồn lượng vô tận được hấp thu từ không khí, không phụ thuộc vào ánh nắng mặt trời thân thiệ với môi trường.
Thông số sản phẩm
Model | GPKRS56-150V | GPKRS56-200V | |
Bình chứa (Thép không gỉ) | Bình 150 lít | Bình 200 lít | |
Hình ảnh | / | ||
Lưu lượng bình chứa | L | 150 | 200 |
Giới hạn nhiệt độ môi trường | ℃ | -5~43 | -5~43 |
Công suất nhiệt | kW | 2.6 | 2.6 |
Công suất làm nóng nước | l/h | 56 | 56 |
Công suất điện | kW | 0.62 | 0.62 |
COP | W/W | 4.2 | 4.2 |
Dòng điện max | A | 6.0 | 6.0 |
Nguồn điện | / | 1N~/50Hz/220V | 1N~/50Hz/220V |
Điện trở phụ | / | Lựa chọn | Lựa chọn |
Cấp bảo vệ | / | IPX4 | IPX4 |
Môi chất lạnh | / | R134A | R134A |
Số lượng máy nén | Cái | 1 | 1 |
Loại máy nén | / | Rotary | Rotary |
Nhiệt độ nước ra tối đa | ℃ | 75 | 75 |
Kích thước ống ra/vào | inch | G 3/4〞ren trong | G 3/4〞ren trong |
Độ ồn | dB(A) | 52 | 52 |
Kích thước (đường kính × H) | mm | Φ560×1400 | Φ560×1700 |
Kích thước đóng gói (w × D × H) | mm | 640×640×1380 | 640×640×1680 |
Trọng lượng | kg | 57 | 67 |